Cách tính biển số xe đẹp theo tổng ý nghĩa Hán Việt
|
Số |
Âm Hán Việt |
Nghĩa Phong Thủy |
|
1 |
Nhất được đọc lệch như “Chắc” trong từ “chắc chắn” |
Độc nhất vô nhị |
|
2 |
Nhị, đọc như từ “mãi” trong từ “mãi mãi” |
Bền lâu |
|
3 |
Tài |
Tài lộc phát tài |
|
4 |
Tứ được đọc lệch như “tử” |
Chết - con số kiêng kị trong phong thủy. |
|
5 |
Ngũ trong từ ngũ hàng |
Có phúc, tốt, bất diệt. Nên 5 số trong biển số xe được mọi người thích hơn là 4 số. |
|
6 |
Lục đọc lệch nghe như “Lộc” |
Tài lộc, may mắn cho chủ nhân |
|
7 |
Thất |
Theo nghĩa tiếng Việt là sự mất mát, đây là con số xấu trong cách tính phong thủy này. |
|
8 |
Phát |
Phát tài, phát triển, phát đạt |
|
9 |
Cửu |
Vẫn là một con số đẹp nhất trong ý nghĩa phong thủy như trường tồn, bền vững. |
Bảng dò ý nghĩa con số trong phong thủy
|
01 |
Thiên địa thái bình |
41 |
Đức vọng cao thượng |
|
02 |
Không phân định |
42 |
Sự nghiệp không thành |
|
03 |
Mọi sự phát triển, như ý |
43 |
Hoa trong mưa đêm |
|
04 |
Cơ thế yếu, dễ bệnh |
44 |
Khổ tâm |
|
05 |
Sống lâu |
45 |
Tài vận tốt |
|
06 |
Cuộc sống an nhàn dư giả |
46 |
Có nhiều chuyển biến |
|
07 |
Quyết đoán, cương nghị |
47 |
Tin tốt lành, sinh nở tốt |
|
08 |
Ý chí kiên cường |
48 |
Lập chí |
|
09 |
Hưng Tân Cúc Khai |
49 |
Nhiều điều không tốt, xấu |
|
10 |
Vạn sự kết cục |
50 |
Một thành một bại |
|
11 |
Gia vận được tốt |
51 |
Lúc thịnh lúc suy |
|
12 |
Ý chí yếu mềm |
52 |
Đoán trước mọi việc |
|
13 |
Tài chí hơn người |
53 |
Nội tâm ưu sầu |
|
14 |
Nước mắt thiên ngạn |
54 |
Lúc may lúc rủi |
|
15 |
Đạt được phúc thọ |
55 |
Ngoài tốt trong khổ |
|
16 |
Quý nhân hỗ trợ |
56 |
Thảm thương |
|
17 |
Vượt qua mọi khó khăn |
57 |
Cây thông trong vườn tuyết |
|
18 |
Có chí thì nên |
58 |
Khổ trước sướng sau |
|
19 |
Đoàn tụ ông bà |
59 |
Mất phương hướng |
|
20 |
Thất bại trong sự nghiệp |
60 |
Tối tăm không ánh sáng |
|
21 |
Thăng trầm |
61 |
Danh lợi đủ đầy |
|
22 |
Tiền vào nhiều tiền ra ít |
62 |
Căn bản yếu kém |
|
23 |
Mặt trời mọc |
63 |
Đạt được vinh hoa phú quý |
|
24 |
Tài lộc đầy nhà |
64 |
Cốt nhục chia lìa |
|
25 |
Thông minh, nhạy bén |
65 |
Phú quý trường thọ |
|
26 |
Biến hóa kỳ dị |
66 |
Bất hòa |
|
27 |
Dục vọng vô tận |
67 |
Đường danh lợi thông suốt |
|
28 |
Tâm lý bất an |
68 |
Lập nghiệp thương gia |
|
29 |
Dục vọng nhưng khó thành |
69 |
Đứng ngồi không yên |
|
30 |
Chết đi sống lại |
70 |
Diệt vong thế hệ |
|
31 |
Tài dũng được chí |
71 |
Tinh thần bất ổn |
|
32 |
Cầu được ước thấy |
72 |
Suối vàng chờ đợi |
|
33 |
Gia môn hưng thịnh |
73 |
Ý chí cao mà sức yếu |
|
34 |
Xung khắc gia đình |
74 |
Hoàn cảnh gặp bất trắc |
|
35 |
Bình an ôn hòa |
75 |
Thủ được binh an |
|
36 |
Phong ba không ngừng |
76 |
Vĩnh biệt ngàn thu |
|
37 |
Hiển đạt uy quyền |
77 |
Nhiều niềm vui |
|
38 |
Ý chí yếu mềm, thụ động |
78 |
Gia đình buồn tủi |
|
39 |
Vinh hoa phú quý |
79 |
Phục hồi sức khỏe |
|
40 |
Cẩn thận được an |
80 |
Không may |
Lắc lì xì